Tổng quan
Bộ máy hành chính
Tin tức - Sự kiện
Du lịch - Di tích lịch sử
Chiến lược - Định Hướng - Quy hoạch
Dự án, Hạng mục đầu tư
Thông tin, Tuyên truyền
Chỉ đạo - Điều hành
Văn bản pháp quy
Thủ tục hành chính
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | T-THA-288521-TT | ||||||
Cấp thực hiện | Cấp Huyện | ||||||
Lĩnh vực | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh, Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận kinh tế trang trại do UBND huyện/thị xã/thành phố cấp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3: Xử lý hồ sơ - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ; - Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). | ||||||
Cách thức thực hiện | Cơ sở gửi hồ sơ trực tiếp; qua Bưu điện; qua Fax, Email, mạng điện tử của Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện. | ||||||
Thành phần hồ sơ | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT; - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
| ||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||
Lệ phí |
| ||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||
Thời hạn giải quyết | a) Xử lý hồ sơ đăng ký: - Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ. - Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiếu. b) Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy. | ||||||
Đối tượng thực hiện | - Tổ chức, cá nhân | ||||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Kinh tế, Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Phòng Kinh tế, Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. | ||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||
Cơ quan phối hợp | Không | ||||||
Kết quả thực hiện | Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (hiệu lực 03 năm) theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014. | ||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | |||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Cơ sở được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm khi có đủ các điều kiện sau đây: a) Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Chương IV của Luật An toàn thực phẩm; b) Có đăng ký ngành, nghề kinh doanh thực phẩm trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | ||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
- BKH-THA-271855 - Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu(2018-10-03 15:49:46)
- BKH-THA-271854 - Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu(2018-10-03 15:45:27)
- BKH-THA-271844 - Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư(2018-10-03 15:41:42)
- BKH-THA-271843 - Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư(2018-10-03 15:37:01)
- Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”(2018-10-02 15:58:04)
- Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”(2018-10-02 15:55:02)
- Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”(2018-10-02 15:50:34)