CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÒNG VĂN HÓA
- XÃ HỘI
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Lĩnh vực
|
|
1
|
1.0137
96.H56
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ
|
2237/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
2
|
1.01379
7
.H56
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ
|
2237/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
3
|
1.013798.H56
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ
|
2237/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
4
|
3.000468.H56
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)
|
2209/QĐ-UBND
|
Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
5
|
3.000467.H56
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)
|
2209/QĐ-UBND
|
Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
6
|
1.013822.H56
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
2227/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
7
|
1.013821.H56
|
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
2227/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
8
|
1.013793.H56
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2064/QĐ-UBND
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
9
|
1.013795.H56
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2064/QĐ-UBND
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
10
|
1.013791.H56
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã
|
2064/QĐ-UBND
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
11
|
1.013794.H56
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2064/QĐ-UBND
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
12
|
1.013792.H56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2064/QĐ-UBND
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ
VH-TT-DL
)
|
|
13
|
1.013734.H56
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .
|
2164/QĐ-UBND
|
Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)
|
|
14
|
1.013750.H56
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
15
|
1.013749.H56
|
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
16
|
1.013716.H56
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
17
|
1.013714.H56
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
18
|
1.013709.H56
|
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
19
|
1.013708.H56
|
Hội tự giải thể
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
20
|
1.013704.H56
|
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
21
|
1.013702.H56
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
22
|
1.013713.H56
|
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
23
|
1.013707.H56
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
24
|
1.013706.H56
|
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
25
|
1.013712.H56
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
26
|
1.013711.H56
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
27
|
1.013710.H56
|
Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
28
|
1.013717.H56
|
Quỹ tự giải thể
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
29
|
1.013715.H56
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
30
|
1.013703.H56
|
Thành lập hội
|
2063/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
31
|
1.013264.H56
|
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1297/QĐ-UBND
|
Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)
|
|
32
|
1.013263.H56
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1297/QĐ-UBND
|
Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)
|
|
33
|
2.001942.H56
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2259/QĐ-UBND
|
Trẻ em (Bộ Y tế)
|
|
34
|
2.002722.H56
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
500/QĐ-UBND
|
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
35
|
2.002724.H56
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
500/QĐ-UBND
|
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
36
|
2.002723.H56
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
500/QĐ-UBND
|
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
37
|
1.012975.H56
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
2252/QĐ-UBND
|
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
38
|
1.012974.H56
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
2252/QĐ-UBND
|
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
39
|
1.012973.H56
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
2252/QĐ-UBND
|
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
40
|
1.012972.H56
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
|
2252/QĐ-UBND
|
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
41
|
1.012968.H56
|
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
42
|
1.012966.H56
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
43
|
1.012965.H56
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
44
|
1.012971.H56
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
2252/QĐ-UBND
|
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
45
|
1.012967.H56
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
46
|
1.012964.H56
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
47
|
1.012962.H56
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
48
|
1.012961.H56
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
49
|
1.012970.H56
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
50
|
3.000308.H56
|
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
51
|
1.012963.H56
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
52
|
3.000309.H56
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
2252/QĐ-UBND
|
Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
53
|
1.012969.H56
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
54
|
3.000307.H56
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
55
|
1.013030.H56
|
THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp huyện)
|
4793/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
56
|
1.013029.H56
|
THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp huyện)
|
4793/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
57
|
1.013025.H56
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện)
|
4793/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
58
|
1.013026.H56
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp huyện)
|
4793/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
59
|
1.013028.H56
|
THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện)
|
4793/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
60
|
1.013027.H56
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)
|
4793/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
61
|
1.013024.H56
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)
|
4793/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
62
|
1.012934.H56
|
THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC.
|
4792/QĐ-UBND
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
|
|
63
|
1.012935.H56
|
THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
|
4792/QĐ-UBND
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
|
|
64
|
1.012933.H56
|
THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC.
|
4792/QĐ-UBND
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
|
|
65
|
1.012941.H56
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN)
|
4576/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
66
|
1.012940.H56
|
THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)
|
4576/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
67
|
1.012939.H56
|
THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)
|
4576/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
68
|
1.012952.H56
|
THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN).
|
4576/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
69
|
1.012950.H56
|
THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN).
|
4576/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
70
|
1.012949.H56
|
THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN)
|
4576/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
71
|
1.012951.H56
|
THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN).
|
4576/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
72
|
1.012598.H56
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
1081/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
73
|
1.012584.H56
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
|
1081/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
74
|
1.012582.H56
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
|
1081/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
75
|
1.012585.H56
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
2237/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
76
|
1.012590.H56
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
2237/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
77
|
1.012592.H56
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
1081/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
78
|
1.012591.H56
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
1081/QĐ-UBND
|
Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
79
|
1.012300.H56
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
1146/QĐ-UBND
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
|
|
80
|
1.012301.H56
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
1146/QĐ-UBND
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
|
|
81
|
1.012299.H56
|
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
|
1146/QĐ-UBND
|
Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)
|
|
82
|
1.012223.H56
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
|
2237/QĐ-UBND
|
Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
83
|
1.012222.H56
|
Công nhận người có uy tín
|
2237/QĐ-UBND
|
Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)
|
|
84
|
1.012085.H56
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
5059/QĐ-UBND
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
85
|
1.012084.H56
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
5059/QĐ-UBND
|
Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
86
|
3.000182.000.00.00.H56
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
2240/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
87
|
1.011458
|
Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
3048/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
88
|
2.002506
|
Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).
|
2921/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
89
|
1.010941.000.00.00.H56
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
2168/QĐ-UBND
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
|
|
90
|
1.010938.000.00.00.H56
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
2168/QĐ-UBND
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
|
|
91
|
1.010939.000.00.00.H56
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
2168/QĐ-UBND
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
|
|
92
|
1.010940.000.00.00.H56
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
2168/QĐ-UBND
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
|
|
93
|
1.010783.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
94
|
1.010781.000.00.00.H56
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
95
|
1.010774.000.00.00.H56
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
96
|
1.010778.000.00.00.H56
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
97
|
1.010777.000.00.00.H56
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
98
|
1.010775.000.00.00.H56
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
99
|
1.010832.000.00.00.H56
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
100
|
1.010833.000.00.00.H56
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1730/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
101
|
1.010829.000.00.00.H56
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
102
|
1.010824.000.00.00.H56
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
103
|
1.010821.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
104
|
1.010820.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
105
|
1.010825.000.00.00.H56
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
106
|
1.010819.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
107
|
1.010818.000.00.00.H56
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
108
|
1.010817.000.00.00.H56
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
109
|
1.010816.000.00.00.H56
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
110
|
1.010815.000.00.00.H56
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
111
|
1.010814.000.00.00.H56
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
112
|
1.010812.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
113
|
1.010811.000.00.00.H56
|
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
114
|
1.010810.000.00.00.H56
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
115
|
1.010805.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
116
|
1.010802.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
117
|
1.010804.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
118
|
1.010803.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
119
|
1.010801.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
120
|
1.010772.000.00.00.H56
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1878/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
121
|
2.002482.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
2280/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
122
|
2.002483.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
2280/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
123
|
2.002481.000.00.00.H56
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
2240/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
124
|
1.002407.000.00.00.H56
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
2280/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
125
|
1.008725.000.00.00.H56
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
126
|
1.008724.000.00.00.H56
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
127
|
1.008950.000.00.00.H56
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
2280/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
128
|
1.008951.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
2280/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
129
|
2.002308.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
130
|
2.002307.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
131
|
2.002284.000.00.00.H56
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã
|
2236/QĐ-UBND
|
Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
132
|
1.001257.000.00.00.H56
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
133
|
2.001088.000.00.00.H56
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
1007/QĐ-UBND
|
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế)
|
|
134
|
2.000794.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
592/QĐ-UBND
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
135
|
1.000280.000.00.00.H56
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
2209/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
136
|
1.000288.000.00.00.H56
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
2209/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
137
|
1.000713.000.00.00.H56
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
2209/QĐ-UBND
|
Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
138
|
1.000691.000.00.00.H56
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
2209/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
139
|
1.000711.000.00.00.H56
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
2209/QĐ-UBND
|
Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
140
|
1.000715.000.00.00.H56
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
2209/QĐ-UBND
|
Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
141
|
1.005090.000.00.00.H56
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
2240/QĐ-UBND
|
Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
142
|
1.001714.000.00.00.H56
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
2240/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
143
|
2.001947.000.00.00.H56
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2259/QĐ-UBND
|
Trẻ em (Bộ Y tế)
|
|
144
|
1.004946.000.00.00.H56
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
2259/QĐ-UBND
|
Trẻ em (Bộ Y tế)
|
|
145
|
2.001944.000.00.00.H56
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2259/QĐ-UBND
|
Trẻ em (Bộ Y tế)
|
|
146
|
1.004941.000.00.00.H56
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
2259/QĐ-UBND
|
Trẻ em (Bộ Y tế)
|
|
147
|
2.000477.000.00.00.H56
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
2227/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
148
|
2.000282.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
2227/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
149
|
1.006445.000.00.00.H56
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
150
|
1.006390.000.00.00.H56
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
151
|
1.006444.000.00.00.H56
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
152
|
1.003622.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
592/QĐ-UBND
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
153
|
1.004944.000.00.00.H56
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
2259/QĐ-UBND
|
Trẻ em (Bộ Y tế)
|
|
154
|
2.001960.000.00.00.H56
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
2236/QĐ-UBND
|
Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
155
|
1.005201.000.00.00.H56
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
2966/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
156
|
1.005358.000.00.00.H56
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
2966/QĐ-UBND
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
|
|
157
|
1.004964.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
158
|
1.005144.000.00.00.H56
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
159
|
1.001639.000.00.00.H56
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
160
|
1.004563.000.00.00.H56
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
161
|
1.004552.000.00.00.H56
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
162
|
2.001842.000.00.00.H56
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
2252/QĐ-UBND
|
Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
163
|
1.001653.000.00.00.H56
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1032/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
164
|
1.001699.000.00.00.H56
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1032/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
165
|
1.001622.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
2280/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
166
|
1.003702.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1174/QĐ-UBND
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
167
|
1.005099.000.00.00.H56
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
2280/QĐ-UBND
|
Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
168
|
2.000355.000.00.00.H56
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2227/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
169
|
1.005108.000.00.00.H56
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
3352/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
170
|
2.001904.000.00.00.H56
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
3352/QĐ-UBND
|
Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
171
|
1.001731.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
2227/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
172
|
1.001776.000.00.00.H56
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
2227/QĐ-UBND
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
|
|
173
|
2.001396.000.00.00.H56
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
174
|
2.001157.000.00.00.H56
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2153/QĐ-UBND
|
Người có công (Bộ Nội vụ)
|
|
175
|
2.001661.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
1032/QĐ-UBND
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)
|
|
176
|
1.007922
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã
|
1407/QĐ-UBND
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
|
|
177
|
1.007921
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện
|
1407/QĐ-UBND
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
|
|
178
|
1.007069
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
|
5012/QĐ-UBND
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
|
|
179
|
1.007067
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.
|
5012/QĐ-UBND
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
|
|
180
|
1.007066
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.
|
5012/QĐ-UBND
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
|
|
181
|
1.007064
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
|
5012/QĐ-UBND
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
|
|
182
|
1.006545
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
|
3586/QĐ-UBND
|
Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)
|
|