image banner
Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực của phòng Văn hóa - Xã hội tham mưu giải quyết

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHÒNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

QĐ Công bố

Lĩnh vực

1

1.0137 96.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

2

1.01379 7 .H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

3

1.013798.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

4

3.000468.H56

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)

2209/QĐ-UBND

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

5

3.000467.H56

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)

2209/QĐ-UBND

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

6

1.013822.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

7

1.013821.H56

Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

8

1.013793.H56

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

9

1.013795.H56

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

10

1.013791.H56

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã

2064/QĐ-UBND

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

11

1.013794.H56

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

12

1.013792.H56

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2064/QĐ-UBND

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ VH-TT-DL )

13

1.013734.H56

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .

2164/QĐ-UBND

Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)

14

1.013750.H56

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

15

1.013749.H56

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

16

1.013716.H56

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

17

1.013714.H56

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

18

1.013709.H56

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

19

1.013708.H56

Hội tự giải thể

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

20

1.013704.H56

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

21

1.013702.H56

Công nhận ban vận động thành lập hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

22

1.013713.H56

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

23

1.013707.H56

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

24

1.013706.H56

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

25

1.013712.H56

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

26

1.013711.H56

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

27

1.013710.H56

Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

28

1.013717.H56

Quỹ tự giải thể

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

29

1.013715.H56

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

30

1.013703.H56

Thành lập hội

2063/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

31

1.013264.H56

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1297/QĐ-UBND

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

32

1.013263.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1297/QĐ-UBND

Khen thưởng (Bộ Quốc phòng)

33

2.001942.H56

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

34

2.002722.H56

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

500/QĐ-UBND

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

35

2.002724.H56

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

500/QĐ-UBND

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

36

2.002723.H56

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

500/QĐ-UBND

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

37

1.012975.H56

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

38

1.012974.H56

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

39

1.012973.H56

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

40

1.012972.H56

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

41

1.012968.H56

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

42

1.012966.H56

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

43

1.012965.H56

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

44

1.012971.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

45

1.012967.H56

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

46

1.012964.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

2252/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

47

1.012962.H56

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

48

1.012961.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

49

1.012970.H56

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

50

3.000308.H56

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

51

1.012963.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

52

3.000309.H56

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

2252/QĐ-UBND

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

53

1.012969.H56

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

54

3.000307.H56

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

2252/QĐ-UBND

Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

55

1.013030.H56

THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

56

1.013029.H56

THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

57

1.013025.H56

THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

58

1.013026.H56

THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

59

1.013028.H56

THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

60

1.013027.H56

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

61

1.013024.H56

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)

4793/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

62

1.012934.H56

THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC.

4792/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

63

1.012935.H56

THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

4792/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

64

1.012933.H56

THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC.

4792/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

65

1.012941.H56

THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

66

1.012940.H56

THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

67

1.012939.H56

THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

68

1.012952.H56

THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN).

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

69

1.012950.H56

THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN).

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

70

1.012949.H56

THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN)

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

71

1.012951.H56

THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN).

4576/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

72

1.012598.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

73

1.012584.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

74

1.012582.H56

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

75

1.012585.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

76

1.012590.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

2237/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

77

1.012592.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

78

1.012591.H56

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

1081/QĐ-UBND

Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

79

1.012300.H56

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

1146/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

80

1.012301.H56

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

1146/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

81

1.012299.H56

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)

1146/QĐ-UBND

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

82

1.012223.H56

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín

2237/QĐ-UBND

Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)

83

1.012222.H56

Công nhận người có uy tín

2237/QĐ-UBND

Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)

84

1.012085.H56

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

5059/QĐ-UBND

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

85

1.012084.H56

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

5059/QĐ-UBND

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

86

3.000182.000.00.00.H56

Tuyển sinh trung học cơ sở

2240/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

87

1.011458

Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

3048/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

88

2.002506

Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

2921/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

89

1.010941.000.00.00.H56

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

90

1.010938.000.00.00.H56

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

91

1.010939.000.00.00.H56

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

92

1.010940.000.00.00.H56

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

2168/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

93

1.010783.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

94

1.010781.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

95

1.010774.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

96

1.010778.000.00.00.H56

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

97

1.010777.000.00.00.H56

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

98

1.010775.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

99

1.010832.000.00.00.H56

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

100

1.010833.000.00.00.H56

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1730/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

101

1.010829.000.00.00.H56

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

102

1.010824.000.00.00.H56

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

103

1.010821.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

104

1.010820.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

105

1.010825.000.00.00.H56

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

106

1.010819.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

107

1.010818.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

108

1.010817.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

109

1.010816.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

110

1.010815.000.00.00.H56

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

111

1.010814.000.00.00.H56

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

112

1.010812.000.00.00.H56

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

113

1.010811.000.00.00.H56

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

114

1.010810.000.00.00.H56

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

115

1.010805.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

116

1.010802.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

117

1.010804.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

118

1.010803.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

119

1.010801.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

120

1.010772.000.00.00.H56

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

1878/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

121

2.002482.000.00.00.H56

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

2280/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

122

2.002483.000.00.00.H56

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

2280/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

123

2.002481.000.00.00.H56

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

2240/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

124

1.002407.000.00.00.H56

Xét, cấp học bổng chính sách

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

125

1.008725.000.00.00.H56

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

2252/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

126

1.008724.000.00.00.H56

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

2252/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

127

1.008950.000.00.00.H56

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

128

1.008951.000.00.00.H56

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

129

2.002308.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

130

2.002307.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

131

2.002284.000.00.00.H56

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã

2236/QĐ-UBND

Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

132

1.001257.000.00.00.H56

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

133

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

1007/QĐ-UBND

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế)

134

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

592/QĐ-UBND

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

135

1.000280.000.00.00.H56

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

2209/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

136

1.000288.000.00.00.H56

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

2209/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

137

1.000713.000.00.00.H56

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2209/QĐ-UBND

Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

138

1.000691.000.00.00.H56

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

2209/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

139

1.000711.000.00.00.H56

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2209/QĐ-UBND

Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

140

1.000715.000.00.00.H56

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

2209/QĐ-UBND

Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

141

1.005090.000.00.00.H56

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

2240/QĐ-UBND

Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

142

1.001714.000.00.00.H56

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

2240/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

143

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

144

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

145

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

146

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

147

2.000477.000.00.00.H56

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

148

2.000282.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

149

1.006445.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

150

1.006390.000.00.00.H56

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

151

1.006444.000.00.00.H56

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

152

1.003622.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

592/QĐ-UBND

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

153

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

2259/QĐ-UBND

Trẻ em (Bộ Y tế)

154

2.001960.000.00.00.H56

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

2236/QĐ-UBND

Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

155

1.005201.000.00.00.H56

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

2966/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

156

1.005358.000.00.00.H56

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

2966/QĐ-UBND

Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

157

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

158

1.005144.000.00.00.H56

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

2252/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

159

1.001639.000.00.00.H56

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

160

1.004563.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

161

1.004552.000.00.00.H56

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

162

2.001842.000.00.00.H56

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2252/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

163

1.001653.000.00.00.H56

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1032/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

164

1.001699.000.00.00.H56

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1032/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

165

1.001622.000.00.00.H56

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

2280/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

166

1.003702.000.00.00.H56

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

1174/QĐ-UBND

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

167

1.005099.000.00.00.H56

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

2280/QĐ-UBND

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

168

2.000355.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

169

1.005108.000.00.00.H56

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

3352/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

170

2.001904.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

3352/QĐ-UBND

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

171

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

172

1.001776.000.00.00.H56

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

2227/QĐ-UBND

Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

173

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

174

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2153/QĐ-UBND

Người có công (Bộ Nội vụ)

175

2.001661.000.00.00.H56

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

1032/QĐ-UBND

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

176

1.007922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

1407/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

177

1.007921

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện

1407/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

178

1.007069

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

179

1.007067

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

180

1.007066

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

181

1.007064

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.

5012/QĐ-UBND

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

182

1.006545

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

3586/QĐ-UBND

Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)

Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND Xã Thọ Xuân
Địa chỉ: UBND Xã Thọ Xuân
Email:......
Trưởng Ban biên tập: .....; Chức vụ: .......
Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa xã Thọ Xuân hoặc thoxuan1.thanhhoa.gov.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT