Tổng quan
Bộ máy hành chính
Tin tức - Sự kiện
Du lịch - Di tích lịch sử
Chiến lược - Định Hướng - Quy hoạch
Dự án, Hạng mục đầu tư
Thông tin, Tuyên truyền
Chỉ đạo - Điều hành
Văn bản pháp quy
Thông báo việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Thọ Xuân năm 2017
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THỌ XUÂN ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
TT | Phòng phụ trách - Lĩnh vực - Tên TTHC | Quyết định công bố | Thời gian theo quy định (ngày làm việc) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày làm việc) |
1 | PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (03 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Lâm nghiệp (07 TTHC) |
|
|
|
1 | Xác nhận đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên của tổ chức xuất ra, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến | Quyết định số 3806/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
2 | Xác nhận nguồn gốc lâm sản trên khâu lưu thông | Quyết định số 4453/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
3 | Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các hộ gia đình. | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | 10 | 7 |
4 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình theo phương thức khai thác chính, khai thác gỗ phục vụ cho nhu cầu hàng năm. | Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | 10 | 7 |
5 | Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Quyết định số 3304 /QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | 10 | 7 |
6 | Cho thuê rừng đối với Hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 46 | 32 |
7 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 21 | 14 |
II | Lĩnh vực: Phát triển nông thôn (02 TTHC) |
|
|
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát | Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
9 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 | Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
III | Lĩnh vực: Nông nghiệp - PTNT (05 TTHC) |
|
|
|
10 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh | 3 | 2 |
11 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. | Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh | 15 | 10 |
12 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh. | Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh | 20 | 14 |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh | 15 | 10 |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận). | Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh | 5 | 3 |
2 | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (03 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (12 TTHC) |
|
|
|
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
16 | Thành lập trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 11, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo) | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 13 |
17 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (được sửa đổi so với lần công bố trước tại Điều 12, Chương II Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo) | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 13 |
18 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
19 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
20 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh | 35 | 20 |
22 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở | Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 13 |
23 | Giải thể trường Trung học cơ sở | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 13 |
24 | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở | Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
25 | Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường, cấp trung học cơ sở | Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
26 | Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường, cấp trung học cơ sở | Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
II | Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) |
|
|
|
27 | Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở | Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 75 | 50 |
III | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC) |
|
|
|
28 | Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện. | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 13 |
29 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 13 |
30 | Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 13 |
31 | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 20 |
32 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở gióa dục nghề nghiệp công lập (Thẩm quyền: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập) | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
33 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương tình đào tạo trình độ cáo đăng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 10 | 5 |
3 | PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG (05 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng (03 TTHC) |
|
|
|
34 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 15 |
35 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 25 | 20 |
36 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 45 | 30 |
II | Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC) |
|
|
|
37 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
III | Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu (01 TTHC) |
|
|
|
38 | Phê duyệt Nội quy chợ của các chợ loại 2 và 3 | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 |
IV | Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (03 TTHC) |
|
|
|
39 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 15 |
40 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
41 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý. trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
V | Lĩnh vực Biển và Hải đảo (01 TTHC) |
|
|
|
42 | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 5058/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh | 18 | 12 |
4 | PHÒNG VĂN HOÁ - THÔNG TIN (03 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
|
|
|
43 | Thành lập thư viện cấp huyện vùng đồng bằng | Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4,5 |
44 | Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện | Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4,5 |
45 | Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn | Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4,5 |
II | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (Văn hóa quần chúng, văn hoá dân tộc và tuyên truyền cổ động) (02 TTHC) |
|
|
|
46 | Công nhận danh hiệu thôn văn hóa, làng văn hóa, Ấp văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương | Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3,5 |
47 | Công nhận lại danh hiệu thôn văn hóa, làng văn hóa, Ấp văn hóa,Bản văn hóa,Tổ dân phố văn hóa và tương đương | Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3,5 |
III | Lĩnh vực Xuất bản ( 02 TTHC) |
|
|
|
48 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3,5 |
49 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3,5 |
5 | PHÒNG LAO ĐỘNG - TB&XH (05 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Người có công (05 TTHC) |
|
|
|
50 | Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh | Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
51 | Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
52 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 2 |
53 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng. | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 2 |
54 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hính. | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
II | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (11 TTHC) |
|
|
|
55 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc ngừoi cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
57 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc ngừoi cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
58 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
59 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
60 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huỵện | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
61 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
62 | Thành lập trung tân công tác xã hội công lập | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
63 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
64 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
65 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại Cơ sở trợ giúp xã hội do UBND cấp huyện quản lý | Quyết định số 847/QĐ--LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTB & XH | 15 | 10 |
III | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (10 TTHC) |
|
|
|
66 | Đưa người chưa thành niên từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động, xã hội đối với người có nơi cư trú nhất định | Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
67 | Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - lao động, xã hội. | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
68 | Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động, xã hội. | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
69 | Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
70 | Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội. | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
71 | Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm | Sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
72 | Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội đối với người nghiện ma tuý và người bán dâm | Mới: Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
73 | Thủ tục đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người có nơi cư trú nhất định | Mới: Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
74 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Mới: Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
75 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. | Mới: Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 | 10 |
IV | Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động (02 TTHC) |
|
|
|
76 | Gửi tháng lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Quyết định số 4294QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
77 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Quyết định số 4294QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
V | Lĩnh vực: Lĩnh vực chăm sóc trẻ em (01 TTHC) |
|
|
|
78 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại Cơ sở trợ giúp xã hội do UBND cấp huyện quản lý | Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 08/03/2017của UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
6 | PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (03 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 TTHC) |
|
|
|
79 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 3563/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
80 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 3563/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
81 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
82 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (19 TTHC) |
|
|
|
84 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
85 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị mất) | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
86 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị mất) | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
87 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị hư hỏng) | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
88 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh , văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị hư hỏng) | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
89 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp thợp tác xac giải thể tự nguyện) | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
90 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
91 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
92 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
93 | Chấm dứt hoạt động của chi nhânh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký HTX ( khi đổi từ giấy chứng nhận đăng kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký HTX) | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
95 | Thay đổi cơ quan đăng ký HTX | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
96 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
97 | Đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
98 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
99 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
100 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
101 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
102 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
III | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (04TTHC) |
|
|
|
103 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán, dự toán hoàn thành với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 20 |
104 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự toán thuộc thẩm quyền định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện) | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 20 |
105 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền). | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 20 |
106 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư. | Thông tư 28/2012/TT-BTC ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính | 60 | 40 |
7 | PHÒNG TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG (03 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Đất đai (24 TTHC) |
|
|
|
107 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 | 45 | 30 |
108 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 30 | 20 |
109 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 30 | 20 |
110 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu ko đồng thời là người sử dụng đất | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 30 | 20 |
111 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 15 | 10 |
112 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất; quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 10 | 7 |
113 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 10 | 7 |
114 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án, thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chi quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 15 | 10 |
115 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất ko thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 15 | 10 |
116 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 | 30 | 20 |
117 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển KTXH, vì lợi ích quốc gia công cộng | Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 | Đất NN 90 ngày Đất phi NN 180 | Đất NN 60 ngày Đất phi NN 120 |
118 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 30 | 20 |
119 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 20 | 10 |
120 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 30 | 20 |
121 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 30 | 20 |
122 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 5 | 3 |
123 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 15 | 10 |
124 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 10 | 7 |
125 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 15 | 10 |
126 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 10 | 7 |
127 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 20 | 13 |
128 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 10 | 7 |
129 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 10 | 7 |
130 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | 13 | 9 |
II | Lĩnh vực: Môi trường (02 TTHC) |
|
|
|
131 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường | Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 10 | 6 |
132 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 10 | 6 |
III | Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (11 TTHC) |
|
|
|
133 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
134 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất. | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
135 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
136 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
137 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở. | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
138 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
139 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký. | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
140 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp. | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
141 | Xóa đăng ký thế chấp. | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
142 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
143 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
8 | PHÒNG TƯ PHÁP (05 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính (07TTHC) |
|
|
|
144 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
145 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
146 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
147 | Trả lại tài sản | Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | 2 |
148 | Chi trả tiền bồi thường | Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
149 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 20 |
150 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 45 | 34 |
II | Lĩnh vực: Hộ tịch (02 TTHC) |
|
|
|
151 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 12 | 8 |
152 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 12 | 8 |
III | Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (01 TTHC) |
|
|
|
153 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 |
9 | PHÒNG NỘI VỤ (03 Lĩnh vực) |
|
|
|
I | Lĩnh vực: Công tác hội (01 TTHC) |
|
|
|
154 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện (thị xã, thành phố), xã (phường, thị trấn). | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 |
II | Lĩnh vực: Tôn giáo, tín ngưỡng (07 TTHC) |
|
|
|
155 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 |
156 | Đăng ký hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 6 |
157 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (ngoài cơ sở tôn giáo). | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 20 |
158 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
159 | Chấp thuận tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh. | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 |
160 | Đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo không phải là hội đoàn do tổ chức tôn giáo lập ra chỉ nhằm phục vụ lễ nghi tôn giáo) có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 45 | 30 |
161 | Đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa | 60 | 45 |
10 | PHÒNG Y TẾ (01 Lĩnh vực) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Y tế (03 TTHC) |
|
|
|
162 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế. | 15 | 10 |
163 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế. | 7 | 5 |
164 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế. | 13 | 9 |
| Tổng số: 164 TTHC |
|
|
|
Danh mục đính kèm: DANH MUC TTHC CAT GIAM TG GIAI QUYET 6.10.2017.xls
- Thông tư 40/2020/TT-BTTTT quy định về tiêu chí xác định sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, thuê, mua sắm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Thông báo các văn bản chỉ đạo phòng chống dịch tả lợn Châu Phi
- Công điện số 05 - Hồi 21h00 ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện
- Thông tin về kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2018 - 2019; kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2018
- Kết quả trúng xét tuyển lao động hợp đồng giáo viên dạy mầm non, năm 2017 theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tại huyện Thọ Xuân
- Thông báo số 04
- Thông báo kết quả tổng hợp điểm xét lao động hợp đồng giáo viên mầm non, huyện Thọ Xuân năm 2017 theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
- Thông báo việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Thọ Xuân năm 2017
- Công văn khẩn số 1307/UBND-NN ngày 13/10/2017 về việc thông báo tiếp tục vận hành xả lũ Hồ Cửa Đặt
- Công điện khẩn số 14