Cổng thông tin điện tử huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
THỌ XUÂN PHẤN ĐẤU TRỞ THÀNH HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO VÀO TRƯỚC NĂM 2024, ĐẾN NĂM 2025 TRỞ THÀNH MỘT TRONG NHỮNG HUYỆN DẪN ĐẦU CÁC PHONG TRÀO CỦA TỈNH, ĐẾN NĂM 2030 TRỞ THÀNH THỊ XÃ THỌ XUÂN
date

Chiến lược - Định Hướng - Quy hoạch

CÔNG KHAI NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND TỈNH BĂN HÀNH NĂM 2020

Đăng lúc: 31/10/2019 (GMT+7)
100%

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Mã số

Tên

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

1.000473.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

2.000599.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

1.005.672

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

An toàn thực phẩm

1.005.677

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

An toàn thực phẩm

1.005.678

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

An toàn thực phẩm

1.007.841

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện).

Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

1.000669.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

1.000684.000.00.00.H56

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000291.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000294.000.00.00.H56

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000298.000.00.00.H56

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000335.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Cơ sở trợ giúp xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000343.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Cơ sở trợ giúp xã hội

Bảo trợ xã hội

2.000777.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

2.002127.000.00.00.H56

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Cơ sở trợ giúp xã hội

Bảo trợ xã hội

1.007.870

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Biển và hải đảo

1.005462.000.00.00.H56

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bồi thường nhà nước

2.002190.000.00.00.H56

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện

Bồi thường nhà nước

2.000815.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng

Chứng thực

2.000843.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng

Chứng thực

2.000884.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

2.000908.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

2.000913.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

2.000992.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư Pháp

Chứng thực

2.001008.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Phòng Tư Pháp

Chứng thực

2.001044.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Phòng Tư Pháp

Chứng thực

2.001050.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư Pháp

Chứng thực

2.001052.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư Pháp

Chứng thực

2.001824.000.00.00.H56

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

2.001839.000.00.00.H56

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

1.005384.000.00.00.H56

Thủ tục thi tuyển công chức

Các cơ quan, tổ chức liên quan

Công chức, viên chức

1.005385.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Các Sở, ngành và địa phương liên quan

Công chức, viên chức

1.005386.000.00.00.H56

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Các Sở, ngành và địa phương liên quan

Công chức, viên chức

1.005388.000.00.00.H56

Thủ tục thi tuyển Viên chức

Các Sở, ngành và địa phương liên quan

Công chức, viên chức

1.005392.000.00.00.H56

Thủ tục xét tuyển viên chức

Các Sở, ngành và địa phương liên quan

Công chức, viên chức

1.005393.000.00.00.H56

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

Các Sở, ngành và địa phương liên quan

Công chức, viên chức

1.005394.000.00.00.H56

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Bộ Nội vụ

Công chức, viên chức

2.002156.000.00.00.H56

Thủ tục xét tuyển công chức

Các Sở, ngành và địa phương liên quan

Công chức, viên chức

1.002150.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

1.003564.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

1.003943.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

1.000655.000.00.00.H56

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất; UBND cấp huyện

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.001696.000.00.00.H56

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.003046.000.00.00.H56

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.003625.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.003688.000.00.00.H56

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.003862.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.004550.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.004583.000.00.00.H56

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2.000801.000.00.00.H56

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

1.006.644

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp giao lại đất, cho thuê đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.649

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.650

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.664

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.699

Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn xã hội hoá khác thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp huyện và cấp xã, các dự án xây dựng cột, trạm điện thuộc công trình lưới điện trung, hạ áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Đất đai

1.006.798

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.803

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.806

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.815

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.852

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.855

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.858

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.870

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.878

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.880

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.883

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.890

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.898

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.903

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.912

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.959

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.006.965

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.088

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.105

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.109

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.117

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.119

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.121

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.123

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

1.007.801

Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Đất đai

1.008.151

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.153

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.155

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.157

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.158

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.166

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.167

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.169

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.170

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.173

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.174

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.177

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.178

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.179

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.186

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.187

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.188

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.189

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.190

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.191

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.192

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.193

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.194

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.008.195

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Chi nhánh)

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

1.001007.000.00.00.H56

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường

Đất đai

1.004269.000.00.00.H56

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

1.005187.000.00.00.H56

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Đất đai

1.005367.000.00.00.H56

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Đất đai

2.000395.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Phòng Tài nguyên Môi trường

Đất đai

2.001234.000.00.00.H56

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Đất đai

1.005.739

Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.

Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp

Điện

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

1.003970.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

1.004002.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

1.004036.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

1.004047.000.00.00.H56

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị

Đường thủy nội địa

2.001211.000.00.00.H56

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Sở Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

2.001212.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

2.001214.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

2.001215.000.00.00.H56

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Sở Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

2.001711.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng

Đường thủy nội địa

1.001874.000.00.00.H56

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Phòng Văn hóa và Thông tin

Gia đình

1.003103.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Phòng Văn hóa và Thông tin

Gia đình

1.003140.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Phòng Văn hóa và Thông tin

Gia đình

1.003185.000.00.00.H56

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Phòng Văn hóa và Thông tin

Gia đình

1.003226.000.00.00.H56

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Phòng Văn hóa và Thông tin

Gia đình

1.003243.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Phòng Văn hóa và Thông tin

Gia đình

2.001920.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện

Thanh tra huyện

Giải quyết khiếu nại

2.001927.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Thanh tra huyện

Giải quyết khiếu nại

2.002186.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

Thanh tra huyện

Giải quyết tố cáo

1.005090.000.00.00.H56

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục Dân tộc

1.001622.000.00.00.H56

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục Mầm non

1.000602.000.00.00.H56

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Giáo dục nghề nghiệp

2.000632.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Phòng Nội vụ

Giáo dục nghề nghiệp

2.001959.000.00.00.H56

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập

Giáo dục nghề nghiệp

2.001960.000.00.00.H56

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Phòng Lao động TB - Xã hội

Giáo dục nghề nghiệp

2.002284.000.00.00.H56

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

1.005097.000.00.00.H56

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Giáo dục Thường xuyên

1.001000.000.00.00.H56

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001639.000.00.00.H56

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001714.000.00.00.H56

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.003702.000.00.00.H56

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.003734.000.00.00.H56

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Cơ sở giáo dục phổ thông

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004438.000.00.00.H56

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004439.000.00.00.H56

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004440.000.00.00.H56

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004442.000.00.00.H56

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004444.000.00.00.H56

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004475.000.00.00.H56

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004494.000.00.00.H56

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004496.000.00.00.H56

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004515.000.00.00.H56

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004545.000.00.00.H56

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004552.000.00.00.H56

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004555.000.00.00.H56

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004563.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.004831.000.00.00.H56

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005099.000.00.00.H56

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cơ sở giáo dục phổ thông

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005106.000.00.00.H56

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005108.000.00.00.H56

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.005144.000.00.00.H56

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.006390.000.00.00.H56

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.006444.000.00.00.H56

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.006445.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.001809.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.001818.000.00.00.H56

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.001837.000.00.00.H56

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.001842.000.00.00.H56

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.001904.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.002693.000.00.00.H56

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị

Hạ tầng kỹ thuật

1.005092.000.00.00.H56

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

2.001914.000.00.00.H56

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1.000893.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

1.001669.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

1.001695.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

1.001766.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000497.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000513.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000522.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000528.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000547.000.00.00.H56

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000554.000.00.00.H56

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000748.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000756.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000779.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.000806.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

2.002189.000.00.00.H56

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Phòng Tư Pháp

Hộ tịch

1.007.179

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Phòng Văn hóa và Thông tin

Karaoke, Vũ trường

1.007.184

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Phòng Văn hóa và Thông tin

Karaoke, Vũ trường

1.000831.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Phòng Văn hóa thông tin

Karaoke, Vũ trường

1.000903.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Phòng Văn hóa thông tin

Karaoke, Vũ trường

1.000980.000.00.00.H56

Khám sức khỏe định kỳ

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.000986.000.00.00.H56

Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.001004.000.00.00.H56

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.001058.000.00.00.H56

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

1.001138.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Phòng Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

2.000552.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Phòng Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

2.000559.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Phòng Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

2.001261.000.00.00.H56

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Kinh doanh khí

2.001270.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Kinh doanh khí

2.001283.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Kinh doanh khí

1.003281.000.00.00.H56

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003319.000.00.00.H56

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003434.000.00.00.H56

Hỗ trợ dự án liên kết

Phòng Kinh tế; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.000037.000.00.00.H56

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Huyện)

Hạt kiểm lâm Huyện

Lâm nghiệp

1.007919.000.00.00.H56

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Phòng Kinh tế; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

2.000030.000.00.00.H56

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.

Lâm nghiệp

2.002105.000.00.00.H56

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài

1.004646.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

Phòng Văn hóa và Thông tin

Lữ hành

1.001279.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000150.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000162.000.00.00.H56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000181.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000615.000.00.00.H56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000620.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000629.000.00.00.H56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.000633.000.00.00.H56

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

2.001240.000.00.00.H56

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lưu thông hàng hóa trong nước

1.004138.000.00.00.H56

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Môi trường

1.005742.000.00.00.H56

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Môi trường

1.003042.000.00.00.H56

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Người có công

2.001375.000.00.00.H56

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Người có công

2.001378.000.00.00.H56

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Người có công

1.003605.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Nông nghiệp

2.001786.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phòng Văn hóa thông tin

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001880.000.00.00.H56

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phòng Văn hóa thông tin

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001884.000.00.00.H56

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phòng Văn hóa thông tin

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001885.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phòng Văn hóa và Thông tin

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

2.001475.000.00.00.H56

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

Phòng Tư Pháp

Phổ biến giáo dục pháp luật

2.001489.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

Phòng Tư Pháp

Phổ biến giáo dục pháp luật

1.000123.000.00.00.H56

Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.000049.000.00.00.H56

Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2.001790.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

2.001797.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

2.001798.000.00.00.H56

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

2.001905.000.00.00.H56

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

2.001907.000.00.00.H56

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

1.006.594

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Phòng Kinh tế; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1.006.600

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn).

Phòng Kinh tế; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1.006.604

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm).

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1.006.615

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1.006.742

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.747

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.750

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.752

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện).

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.755

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.758

Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.761

Quyết định bán tài sản công (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.762

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.764

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.765

Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.767

Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.768

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.770

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.006.772

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện)

Phòng Tài chính Kế hoạch

Quản lý công sản

1.005434.000.00.00.H56

Mua quyển hóa đơn

Sở Tài chính; Phòng Tài chính- Kế hoạch

Quản lý công sản

1.005435.000.00.00.H56

Mua hóa đơn lẻ

Sở Tài chính; Phòng Tài chính -Kế hoạch

Quản lý công sản

1.007.244

Đăng ký giá của các cá nhân thuộc phạm vi cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý giá

1.007.245

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý giá

1.007.263

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.265

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.268

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điêu 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.985

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.986

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.987

Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.988

Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.989

Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý hoạt động xây dựng

1.007.990

Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Quản lý hoạt động xây dựng

1.002662.000.00.00.H56

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.003141.000.00.00.H56

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1.004895.000.00.00.H56

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.004901.000.00.00.H56

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.004972.000.00.00.H56

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.004979.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.004982.000.00.00.H56

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005010.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005121.000.00.00.H56

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Phòng Tài chính Kế hoạch

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005277.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005280.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005377.000.00.00.H56

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.005378.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.001958.000.00.00.H56

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.001973.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.002120.000.00.00.H56

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Phòng Tài chính Kế hoạch

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.002122.000.00.00.H56

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

2.002123.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

1.001266.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1.001570.000.00.00.H56

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1.001612.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

2.000575.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

2.000720.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1.007.062

Thủ tục công nhận danh hiệu Xã, phường, thị trấn kiểu mẫu.

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

1.007.064

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

1.007.921

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện

Hội nông dân cấp huyện

Thi đua - khen thưởng

1.000804.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

1.000843.000.00.00.H56

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

2.000356.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

2.000364.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

2.000374.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

2.000385.000.00.00.H56

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

2.000402.000.00.00.H56

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

2.000414.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

1.001723.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Phòng Văn hóa và Thông tin

Thư viện

1.003347.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

1.003456.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Phòng Kinh tế; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

1.003459.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Phòng Kinh tế; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

1.003471.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Phòng Kinh tế; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

2.001627.000.00.00.H56

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thủy lợi

1.003956.000.00.00.H56

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Thủy sản

1.004478.000.00.00.H56

Công bố mở cảng cá loại 3

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Thủy sản

1.004498.000.00.00.H56

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Thủy sản

1.004954.000.00.00.H56

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

Tiền lương

1.004959.000.00.00.H56

Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Tiền lương

1.008360.000.00.00.H56

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Tiền lương

1.008365.000.00.00.H56

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Tiền lương

2.002174.000.00.00.H56

thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

Ban tiếp công dân cấp huyện

Tiếp công dân

1.003841.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Tổ chức phi chính phủ

1.005201.000.00.00.H56

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Hội chữ thập đỏ - tỉnh Thanh Hoá

Tổ chức phi chính phủ

1.005358.000.00.00.H56

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Tổ chức phi chính phủ

1.000316.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

1.001180.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

1.001199.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

1.001204.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

1.001212.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

1.001220.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

1.001228.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

2.000267.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Phòng Nội vụ

Tôn giáo Chính phủ

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Trẻ em

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Trẻ em

1.000933.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Phòng Văn hóa và Thông tin

Văn hóa cơ sở

1.003635.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Phòng Văn hóa thông tin

Văn hóa cơ sở

1.003645.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Phòng Văn hóa thông tin

Văn hóa cơ sở

1.004622.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Phòng Văn hóa và Thông tin

Văn hóa cơ sở

1.004634.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Phòng Văn hóa và Thông tin

Văn hóa cơ sở

1.004644.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

Phòng Văn hóa và Thông tin

Văn hóa cơ sở

1.004648.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Phòng Văn hóa và Thông tin; Liên đoàn lao động tỉnh

Văn hóa cơ sở

2.000440.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Phòng Văn hóa và Thông tin

Văn hóa cơ sở

1.008363.000.00.00.H56

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp xã

Việc làm

2.001879.000.00.00.H56

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

Thanh tra huyện; Ban tiếp công dân cấp huyện; Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Xử lý đơn thư

2.001762.000.00.00.H56

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Xuất Bản, In và Phát hành

2.001931.000.00.00.H56

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Xuất Bản, In và Phát hành

 

0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)