Cổng thông tin điện tử huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
THỌ XUÂN PHẤN ĐẤU TRỞ THÀNH HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO VÀO TRƯỚC NĂM 2024, ĐẾN NĂM 2025 TRỞ THÀNH MỘT TRONG NHỮNG HUYỆN DẪN ĐẦU CÁC PHONG TRÀO CỦA TỈNH, ĐẾN NĂM 2030 TRỞ THÀNH THỊ XÃ THỌ XUÂN
date

Chiến lược - Định Hướng - Quy hoạch

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
12.002165.000.00.00.H56Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
21.008838.000.00.00.H56Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchLĩnh vực: Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen
31.002862.000.00.00.H56Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"Lĩnh vực: Khen thưởng của Bộ Quốc phòng
42.001190.000.00.00.H56Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"Lĩnh vực: Khen thưởng của Bộ Quốc phòng
51.008004.000.00.00.H56Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúaLĩnh vực: Trồng trọt
61.001662.000.00.00.H56Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)Lĩnh vực: Tài nguyên nước
71.007200Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mớiLĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
81.007194Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mớiLĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
92.001790.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhậpLĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng
101.005460.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xãLĩnh vực: Giải quyết tố cáo
112.001944.000.00.00.H56Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emLĩnh vực: Trẻ em
121.004941.000.00.00.H56Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emLĩnh vực: Trẻ em
132.001947.000.00.00.H56Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtLĩnh vực: Trẻ em
141.004944.000.00.00.H56Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emLĩnh vực: Trẻ em
151.004946.000.00.00.H56Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emLĩnh vực: Trẻ em
161.002192.000.00.00.H56Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
172.001088.000.00.00.H56Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CPLĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
182.000305.000.00.00.H56Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiếnLĩnh vực: Thi đua khen thưởng
192.000337.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuấtLĩnh vực: Thi đua khen thưởng
202.000346.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đềLĩnh vực: Thi đua khen thưởng
211.007069Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh HóaLĩnh vực: Thi đua khen thưởng
221.007067Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
231.007066Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
241.004888.000.00.00.H56Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu sốLĩnh vực: Công tác dân tộc
251.004875.000.00.00.H56Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu sốLĩnh vực: Công tác dân tộc