Tổng quan
Bộ máy hành chính
Tin tức - Sự kiện
Du lịch - Di tích lịch sử
Chiến lược - Định Hướng - Quy hoạch
Dự án, Hạng mục đầu tư
Thông tin, Tuyên truyền
Chỉ đạo - Điều hành
Văn bản pháp quy
Thủ tục hành chính
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | T-THA-287884-TT | ||||
Cấp thực hiện | Cấp Huyện | ||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | ||||
Lĩnh vực | Chứng thực | ||||
Trình tự thực hiện | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Địa điểm tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch phải xuất trình các giấy tờ phục vụ việc chứng thực chữ ký người dịch. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình, nếu thấy đủ giấy tờ theo quy định và giấy tờ, văn bản được dịch không thuộc các trường hợp giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch thì thực hiện chứng thực như sau: * Khi thực hiện chứng thực, người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi ngờ chữ ký trên bản dịch so với chữ ký mẫu thì yêu cầu người dịch ký trước mặt. * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định; * Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với bản dịch giấy tờ, văn bản có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu giấy tờ, văn bản có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). | ||||
Cách thức thực hiện | nộp hồ sơ trực tiếp. | ||||
Thành phần hồ sơ | Bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch. | ||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||
Phí | Không có thông tin | ||||
Lệ phí |
| ||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||
Thời hạn giải quyết | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | ||||
Đối tượng thực hiện | - Cá nhân | ||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Tư pháp | ||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Phòng Tư pháp | ||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | ||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||
Kết quả thực hiện | Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch. | ||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | |||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch: - Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ. - Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung. - Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch. - Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định này. - Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ, trừ giấy tờ tùy thân do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp cho cá nhân như: hộ chiếu, thẻ căn cước hoặc các giấy tờ khác như thẻ thường trú, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ. | ||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
- BKH-THA-271855 - Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu(2018-10-03 15:49:46)
- BKH-THA-271854 - Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu(2018-10-03 15:45:27)
- BKH-THA-271844 - Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư(2018-10-03 15:41:42)
- BKH-THA-271843 - Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư(2018-10-03 15:37:01)
- Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”(2018-10-02 15:58:04)
- Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”(2018-10-02 15:55:02)
- Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”(2018-10-02 15:50:34)