Tổng quan
Bộ máy hành chính
Tin tức - Sự kiện
Du lịch - Di tích lịch sử
Chiến lược - Định Hướng - Quy hoạch
Dự án, Hạng mục đầu tư
Thông tin, Tuyên truyền
Chỉ đạo - Điều hành
Văn bản pháp quy
Thủ tục hành chính
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | T-THA-288519-TT | ||||
Cấp thực hiện | Cấp Huyện | ||||
Lĩnh vực | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||
Trình tự thực hiện | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (theo Phụ lục 1) có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận kinh tế trang trại do UBND huyện/thị xã/thành phố cấp và cơ sở quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, bao gồm: a. Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm nông lâm thủy sản có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại; b. Cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; c. Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d. Cơ sở sản xuất kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm thực phẩm gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; đ. Cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương (Khoản 4 Điều 3 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014). Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức, cá nhân: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3: Xử lý hồ sơ: 1. Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho hộ gia đình, cá nhân, tổ chức. 2. Kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm theo lĩnh vực quản lý. 3. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành. Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm cấp giấy xác nhận. Mẫu giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/04/2014. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). | ||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp; theo đường bưu điện. | ||||
Thành phần hồ sơ | - Đối với tổ chức (áp dụng đối với trang trại có Giấy chứng nhận kinh tế trang trại do cấp huyện cấp): + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a và Mẫu số 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/04/2014; + Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm; + Bản sao giấy chứng nhận kinh tế trang trại. - Đối với cá nhân: + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a và Mẫu số 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/04/2014; + Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân. | ||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
| ||||
Phí | Không có thông tin | ||||
Lệ phí |
| ||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra). | ||||
Đối tượng thực hiện | - Tổ chức, cá nhân | ||||
Cơ quan thực hiện | Phòng Kinh tế, Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Phòng Kinh tế, Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. | ||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||
Cơ quan phối hợp | Không | ||||
Kết quả thực hiện | Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (hiệu lực 03 năm) theo Mẫu số 02a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/04/2014. | ||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | |||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | không | ||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
- BKH-THA-271855 - Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu(2018-10-03 15:49:46)
- BKH-THA-271854 - Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu(2018-10-03 15:45:27)
- BKH-THA-271844 - Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư(2018-10-03 15:41:42)
- BKH-THA-271843 - Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư(2018-10-03 15:37:01)
- Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”(2018-10-02 15:58:04)
- Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”(2018-10-02 15:55:02)
- Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”(2018-10-02 15:50:34)